(Giasatthep.net) Để biết thêm thông tin về sắt thép việt nhật các bạn có thể xem thêm thông tin bên dưới. Bên dưới là tất cả các thông số kỷ thuật như Đặc tính cơ lý, Đường kính và khối lượng, Quy định gối uống, và đặc biệt là thành phần hoá học của sắt thép
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
MÁC THÉP | GIỚI HẠN CHẢY (N/mm2) |
GIỚI HẠN ĐỨT (N/mm2) |
GIÃN DÀI TƯƠNG ĐỐI (%) |
UỐN CONG | |
GÓC UỐN (0) |
BÁN KÍNH GỐI UỐN (mm) |
||||
SD 295 A | 295 min | 440 ~ 600 | 16 min (D<25) | 180 | R = 1.5 x D (D<16) |
18 min (D>25) | R = 2 x D (D>16) | ||||
SD 390 | 390 ~ 510 | 560 min | 16 min (D<25) | 180 | R = 2.5 x D |
18 min (D>25) |
ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG
Loại sản phẩm |
D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 |
Đường kính danh xưng (mm) |
10 | 12 | 14 | 26 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 | 36 | 43 | 51 |
Trọng lượng (kg/m) | 0,616 | 0,888 | 1,21 | 1,58 | 1,99 | 2,46 | 2,98 | 3,85 | 4,83 | 6,31 | 7,99 | 11,4 | 16,04 |
QUY ĐỊNH GỐI UỐN
Mác thép |
D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 | |
Đường kính gối uốn (δ) |
SD295A(mm) | 30 | 36 | 42 | 48 | 72 | 80 | 88 | ||||||
SD390(mm) | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 | 180 | 215 | 255 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
ø < 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) | |||
SS 400 | 245min | 235min | 400~510 | 20 min (ø < 25) | 180 | R = 1.5 x ø |
24 min (ø > 25) |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
MÁC THÉP |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 | 0,08 to 0,13 | 0,30 to 0.60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 to 0,15 | 0,30 to 0.60 | 0,04 max | 0,04 max |
MÁC THÉP |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||
C | Mn | P | S | Si | Cu | |
SWRY 11 | 0,09 max | 0,35 to 0,65 | 0,02 max | 0,023 max | 0,03 max | 0,20 max |